Từ điển Thiều Chửu
罨 - yểm/ấp
① Quăng lưới đánh cá. ||② Rịt, thầy thuốc chữa bệnh lấy nước đá hay nước sôi tẩm vào miếng bông hay miếng giẻ đắp vào chỗ đau gọi là yểm. Có khi đọc là chữ ấp.

Từ điển Trần Văn Chánh
罨 - yểm
(văn) ① Chườm, đắp, rịt: 溫罨 Chườm nước nóng; 冷罨 Chườm nước đá; ② Lưới (bắt chim hoặc bắt cá); ③ Quăng lưới (để bắt chim hay bắt cá).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
罨 - yểm
Cái lưới đánh cá — Dùng lưới úp lên, chụp lên mà bắt cá — Trùm lên. Chụp lên.


罨畫 - yểm hoạ ||